TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN KHÁM BỆNH

có bao giờ bạn vào bệnh viện Hàn Quốc khám bệnh nhưng lại không thể hiểu được bác sĩ đang nói gì không? nếu vậy thì tham khảo một số từ vựng bên dưới để đề phòng những trường hợp vào bệnh biện Hàn Quốc khám bệnh nhé!

감기 Bệnh cảm                                      
감기에 걸리다 Bị cảm cúm                         
약사 Dược sĩ

 

약사법 Luật định về y dược                  
Sốt
열이 내리다 Hạ sốt                              
() 있다 Bị sốt
기침 Cơn ho                                       
기침감기 Cảm viêm họng
마른기침 Ho khan                              
유행하다 Lây lan
유행성 감기 Dịch cảm cúm                   
유행병 Bệnh truyền nhiễm

 

아프다 Đau, nhức     
입만 아프다 Chỉ phí lời
이가 아프다 Ê răng
약상자 Tủ thuốc
약국 Nhà thuốc                                          
잡수시다 Dùng, ăn (kính ngữ)

 

머리 Đầu, tóc                                  
머리를 깍다 Cắt tóc
머리가 좋다 Thông minh
다리 Chân
다리를 걸치다 Bắt cá hai tay
배를 잡다 Cười bể bụng
배가 부르다 No bụng
배가 다르다 (khác bụng) Cùng cha khác mẹ
군복을 입다 (mặc quân phục) Nhập ngũ
상처를 입다 Bị thương
상을 입다 Chịu tang, có tang
눈을 끌다 Thu hút, bắt mắt
() 높다 Yêu cầu cao, kén chọn
눈을 뜨다 [감다] Mở (nhắm) mắt
() 익다 Quen tai
귀를 열다 Dỏng tai lên nghe
단골 의사 Bác sĩ quen                             
의사의 진찰을 받다 Được bác sĩ khám bệnh
병원에 입원하다 Nhập viện
병원장 Giám đốc bệnh viện

Bài viết phía trên đã cung cấp cho các bạn những từ vựng liên quan đến khám bệnh. hi vọng chúc các bạn học tốt

Xem thêm bài viết liên quan