Tiếng hàn là một ngôn ngữ đã nghĩa, cùng một phát âm, cùng một nét chữ nhưng lại có rất nhiều ý nghĩa khác nhau. Để phân biệt và xác định đúng nghĩa của mỗi từ vựng thì người ta dựa vào ngữ cảnh của đoạn hội thoại đó. Hãy cũng Hàn Ngữ Kanata Bình Dương tìm hiểu về những từ vựng đa nghĩa sau đây nhé!
Tiếng hàn | Nghĩa tiếng việt |
기름 | Nghĩa 1. dầu ăn
Nghĩa 2. xăng
|
끊다 | Nghĩa 1. Ngắt, ngừng
Nghĩa 2. Bỏ( rượu, thuốc lá) Nghĩa 3. Đặt (vé) Nghĩa 4. Chấm dứt( mối quan hệ) |
나가다 | Nghĩa 1. Đi ra
Nghĩa 2. Hết rồi Nghĩa 3. Tham gia(cuộc thi gì đó) Nghĩa 4. Mất điện Nghĩa 5. Bị thần kinh |
다니다 | Nghĩa 1. Đi làm tại công ty nào đó
Nghĩa 2. Học lại trường nào đó Nghĩa 3. Chạy ( xe bus, tàu) Nghĩa 4. Đi học/ đến trường. |
똑바로 | Nghĩa 1. Thẳng
Nghĩa 2. Một cách tử tế, một cách cẩn thận |
배 | Nghĩa 1. Quả lê
Nghĩa 2. Cái bụng Nghĩa 3. Cái thuyền |
빨래 | Nghĩa 1. Giặt
Nghĩa 2. Quần áo |
맞다 | Nghĩa 1. đúng
Nghĩa 2. Vừa Nghĩa 3. Bị… Nghĩa 4. Bị đánh, bị ăn đòn Nghĩa 5. Nhân dịp/ ngày… Nghĩa 6. Được tiêm |
사과 | Nghĩa 1. Quả táo nghĩa 2. Bị cho leo cây |
쓰다 | Nghĩa 1. Viết nghĩa 2. ĐắngNghĩa 3. Sử dụng nghĩa 4. Tiêu tiền nghĩa 5. Đội mũ nghĩa 6. Đeo kính nghĩa 7. mua bị hớNghĩa 8. Cố gắng |
있다 | Nghĩa 1.có
Nghĩa 2. ở |
음식 | Nghĩa 1. Món ăn
Nghĩa 2. ẩm thực |
우리 | Nghĩa 1. Chúng tôi
Nghĩa 2. Chuồng, cái chuồng |
앞으로 | Nghĩa 1. Sau này nghĩa 2. Phía trước |
약속 | Nghĩa 1. Cuộc hẹn, hẹn
Nghĩa 2. Hứa, hứa hẹn Nghĩa 3. Cam kết |
집 | Nghĩa 1. nhà nghĩa 2. Quán, tiệm nghĩa 3. Tổ nghĩa 4. Tập ( thơ) |
짜다 | Nghĩa 1. Mặn
Nghĩa 2. Keo kiệt, bủn xỉn Nghĩa 3. Nặn mụn Nghĩa 4. Lên kế hoạch, lên lịch trình Nghĩa 5. Vắt Nghĩa 6. Ghép đôi Nghĩa 7. Bắt tay với ai, cấu kết với ai đó |
차 | Nghĩa 1. Trà nghĩa 2. ô tô |
Trên đây là một số từ vựng đa nghĩa, mong rằng sẽ giúp các bạn tiết kiệm được thời gian học từ vựng hơn. Chúc các bạn học Tiếng Hàn thật tốt!
Link: https://kanatabinhduong.edu.vn/bi-quyet-hoc-tot-tu-vung-tieng-han.html